🔍
Search:
CẦU THỦ
🌟
CẦU THỦ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
야구에서 공을 멀리 잘 치는 타자.
1
CẦU THỦ CỨNG TAY:
Cầu thủ đánh bóng đi được rất xa trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 상대편의 타자가 칠 공을 포수를 향해 던지는 선수.
1
CẦU THỦ NÉM BÓNG:
Cầu thủ ném bóng hướng về phía người bắt bóng để người cầm chày của đội đối phương đánh, trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 일루수, 이루수, 유격수 등 내야를 수비하는 선수.
1
CẦU THỦ SÂN TRONG:
Cầu thủ phòng ngự sân trong của môn bóng chày, chính là những cầu thủ ở vị trị gôn 1, gôn 2, vị trí gôn chặn ngắn.
-
Danh từ
-
1
프로 팀 사이에서 선수를 다른 팀으로 옮기거나 서로 바꾸는 일.
1
SỰ TRAO ĐỔI CẦU THỦ:
Việc chuyển đổi các cầu thủ của các đội khác nhau với mục đích nâng cao sức mạnh của đội, giữa các đội chuyên nghiệp với nhau.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 외야의 왼쪽을 지키는 수비수.
1
CẦU THỦ GIỮ CÁNH TRÁI:
Cầu thủ phòng vệ giữ bên trái của sân ngoài trong môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1
운동에 재능이 있거나 운동을 전문적으로 하는 사람.
1
VẬN ĐỘNG VIÊN, CẦU THỦ:
Người có năng khiếu thể thao hoặc hoạt động thể thao một cách chuyên nghiệp.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 각 루를 연결한 선 뒤쪽과 파울 라인 안쪽의 지역을 지키는 세 명의 수비수.
1
CẦU THỦ Ở KHU VỰC NGOÀI:
3 cầu thủ hậu vệ giữ khu vực bên trong đường biên và sau đường liên kết các chốt ở môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1
단체 경기에서, 상대팀의 공격을 막는 일을 맡은 선수.
1
HẬU VỆ, CẦU THỦ PHÒNG NGỰ:
Cầu thủ giữ nhiệm vụ ngăn chặn sự tấn công của đội đối phương trong các trận thi đấu thể thao tập thể.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 이루와 삼루 사이를 지키는 수비수.
1
CẦU THỦ Ở VỊ TRÍ CHẶN NGẮN:
Cầu thủ phòng ngự phụ trách khoảng giữa của chốt hai và chốt ba trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1
운동 경기에서 공격을 맡은 선수.
1
CẦU THỦ TẤN CÔNG, TIỀN ĐẠO:
Cầu thủ giữ vị trí tấn công đối phương trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 한 투수가 경기의 처음부터 끝까지 공을 던지는 일.
1
VIỆC CẦU THỦ NÉM BÓNG SUỐT TRẬN ĐẤU:
Việc một cầu thủ ném bóng từ đầu đến cuối trong trận đấu, ở môn bóng chày.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
운동 경기에서 대표로 뽑힌 사람. 또는 스포츠가 직업인 사람.
1
TUYỂN THỦ, CẦU THỦ, VẬN ĐỘNG VIÊN:
Người được chọn làm đại diện trong trận đấu thể thao. Hoặc người có nghề thể thao.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 매우 잘하거나 자주 하는 사람.
2
CHUYÊN GIA:
(cách nói ẩn dụ) Người làm rất giỏi hoặc thường xuyên làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
프로 경기에서 그 시즌의 신인 선수들 중에 가장 뛰어난 선수. 또는 그 선수에게 주는 상.
1
CẦU THỦ TRIỂN VỌNG, GIẢI CẦU THỦ TRIỂN VỌNG:
Cầu thủ giỏi nhất trong số những cầu thủ mới của mùa giải đó trong trận đấu chuyên nghiệp. Hoặc giải thưởng trao cho cầu thủ đó.
-
Danh từ
-
1
야구에서 본루, 1루, 2루, 3루를 연결한 선 뒤쪽의 파울 라인 안의 지역.
1
KHU VỰC NGOẠI VI:
Khu vực bên trong đường biên (foul line) phía sau đường liên kết chốt chính, chốt 1, chốt 2, chốt 3 trong môn bóng chày.
-
2
외야를 수비하는 선수들.
2
CẦU THỦ BIÊN, CẦU THỦ NGOẠI VI:
Những cầu thủ phòng ngự khu vực ngoại vi.
-
Danh từ
-
1
화재를 막거나 진압하는 일을 하는 사람.
1
NHÂN VIÊN CHỮA CHÁY, LÍNH CỨU HỎA:
Người làm công việc ngăn chặn hay trấn áp hỏa hoạn.
-
2
(비유적으로) 야구에서, 앞서 던지던 투수가 위기에 몰렸을 때, 대신 나가서 던지는 투수.
2
CẦU THỦ CHỮA CHÁY:
(cánh nói ẩn dụ) Trong bóng chày, cầu thủ ra ném thay khi cầu thủ ném bóng đứng trước bị dồn vào thế hiểm.
-
Danh từ
-
1
남보다 먼저 어떤 일을 시작해 앞장서 나감.
1
SỰ XUNG PHONG, SỰ ĐI TIÊN PHONG:
Sự đứng ra trước bắt đầu việc gì đó trước người khác.
-
2
야구나 축구 등에서, 경기 시작부터 출전하는 일. 또는 그런 선수.
2
ĐÁ CHÍNH, CẦU THỦ CHÍNH THỨC:
Việc xuất trận từ khi bắt đầu trận đấu trong bóng chày hay bóng đá. Hoặc cầu thủ như vậy.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누.
1
CĂN CỨ THỨ BA, CHỐT BA:
Trong bóng chày, căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.
-
2
야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누를 맡아 지키는 선수.
2
CẦU THỦ Ở CĂN CỨ THỨ BA, CẦU THỦ CHỐT BA:
Trong bóng chày, cầu thủ trấn giữ căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
축구, 배구, 농구 등에서, 경기장의 가운데. 또는 가운데에 선 선수.
1
GIỮA SÂN, CẦU THỦ TRUNG TÂM:
Ở giữa sân vận động, trong bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ. Hoặc cầu thủ đứng ở giữa.
-
2
무엇을 파는 곳.
2
TRUNG TÂM (CHUYÊN KINH DOANH):
Nơi bán cái gì đó.
-
3
어떤 일을 담당하는 곳.
3
TRUNG TÂM:
Nơi phụ trách việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 일루와 삼루 사이에 있는 둘째 누.
1
CĂN CỨ THỨ HAI, CHỐT NHÌ:
Căn cứ thứ hai ở giữa căn cứ thứ nhất và căn cứ thứ ba, trong bóng chày,
-
2
야구에서, 일루와 삼루 사이에 있는 둘째 누를 맡아 지키는 선수.
2
CẦU THỦ Ở CĂN CỨ THỨ HAI, CẦU THỦ CHỐT NHÌ:
Cầu thủ trấn giữ căn cứ thứ hai, ở giữa căn cứ thứ nhất và căn cứ thứ ba, trong bóng chày, .
-
Danh từ
-
1
트럼프나 주사위 놀이 등에서 1을 나타내는 패.
1
QUÂN ÁT, ĐIỂM MỘT:
Quân bài chỉ 1 điểm trong những trò chơi như bài chủ hay con súc sắc.
-
2
배구, 테니스, 탁구 등에서, 서브한 공을 상대편이 받지 못하여 점수를 내는 일.
2
CÚ GIAO BÓNG THẮNG ĐIỂM:
Việc ghi điểm do đối phương không bắt được bóng đã phát đi trong những môn như bóng chuyền, quần vợt, bóng bàn.
-
3
단체로 하는 운동 경기에서, 실력이 뛰어난 선수.
3
CẦU THỦ GIỎI, TUYỂN THỦ GIỎI:
Cầu thủ có năng lực xuất sắc trong trận đấu thể thao chơi tập thể.
🌟
CẦU THỦ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
야구에서, 투수가 타자를 상대로 모든 힘을 써서 공을 던지다.
1.
LẤY HẾT SỨC NÉM BÓNG, RA SỨC NÉM BÓNG:
Cầu thủ ném bóng dùng hết sức để ném bóng vào cầu thủ bắt bóng của đối phương, trong môn bóng chày.
-
2.
모든 힘을 다 쏟다.
2.
GẮNG SỨC, DỐC SỨC:
Dốc hết tất cả sức lực.
-
Danh từ
-
1.
본선이나 결승전에 나갈 선수나 팀을 뽑는 경기.
1.
TRẬN ĐẤU LOẠI:
Trận thi đấu chọn ra đội hay cầu thủ tham gia vào vòng chung kết hay trận đấu quyết định.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 공을 치는 능력 면에서 본 타자들의 구성.
1.
THỨ TỰ ĐẬP BÓNG:
Trong bóng chày, thứ tự đập bóng của các cầu thủ tính theo năng lực đập bóng.
-
Danh từ
-
1.
학교나 회사 등의 조직에서 정해진 규정에 따라 입는 옷.
1.
ĐỒNG PHỤC:
Quần áo mặc theo quy định được định ra bởi các tổ chức như trường học, công ti....
-
2.
운동 경기에서 한 단체에 속한 선수들이 똑같이 입는 옷.
2.
ĐỒNG PHỤC:
Quần áo mặc giống nhau của các cầu thủ thuộc về một đội trong thi đấu thể thao.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여럿이 함께 앉을 수 있는 긴 의자.
1.
GHẾ DÀI, BĂNG GHẾ:
Ghế dài mà nhiều người có thể cùng ngồi.
-
2.
운동 경기장에서, 감독과 선수들이 앉는 자리.
2.
BĂNG GHẾ:
Ghế mà huấn luyện viên và các cầu thủ ngồi trong sân đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
전쟁이나 경기 등을 하기 위해 군대나 군인, 선수 등을 배치함.
1.
VIỆC DÀN TRẬN, VIỆC BÀI BINH BỐ TRẬN:
Việc bố trí quân đội, quân nhân hay cầu thủ trong chiến tranh hay trận đấu...
-
Động từ
-
1.
공으로 하는 운동 경기에서, 공을 자기편 선수에게 던져 보내다.
1.
CHUYỀN BÓNG:
Ném bóng cho cầu thủ phía mình, trong trận đấu thể thao chơi bằng bóng.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 일루수, 이루수, 유격수 등 내야를 수비하는 선수.
1.
CẦU THỦ SÂN TRONG:
Cầu thủ phòng ngự sân trong của môn bóng chày, chính là những cầu thủ ở vị trị gôn 1, gôn 2, vị trí gôn chặn ngắn.
-
Danh từ
-
1.
경기에서 우승한 선수나 단체에 주는 지위나 자격.
1.
NHÀ VÔ ĐỊCH:
Tư cách hay địa vị giành cho tập thể hay cầu thủ chiến thắng trong thi đấu.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서 상대 선수 또는 상대의 수비를 뚫고 들어가는 힘.
1.
SỨC ĐỘT PHÁ:
Khả năng chọc thủng phòng tuyến của đối phương hay sự phòng thủ của các cầu thủ đối phương trong thi đấu thể thao.
-
2.
어려움이나 위기를 극복하고 어떤 일을 해 나가는 능력.
2.
SỨC BẬT, KHẢ NĂNG ĐỘT PHÁ:
Khả năng khắc phục khó khăn hay tình huống nguy nan và tiếp tục công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누.
1.
CĂN CỨ THỨ BA, CHỐT BA:
Trong bóng chày, căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.
-
2.
야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누를 맡아 지키는 선수.
2.
CẦU THỦ Ở CĂN CỨ THỨ BA, CẦU THỦ CHỐT BA:
Trong bóng chày, cầu thủ trấn giữ căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 투수가 변화를 주지 않고 곧게 던지는 공.
1.
BÓNG THẲNG:
Trái bóng được cầu thủ ném thẳng và không cho bóng lạc hướng trong môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 각 베이스 위에 주자가 있을 때 타점을 올리는 안타.
1.
CÚ ĐÁNH ĐÚNG:
Cú đánh trúng đích nâng điểm khi cầu thủ chạy ở trên các căn cứ, trong môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
흥미를 일으키거나 매력을 드러내어 사람의 마음을 끎.
1.
SỰ QUYẾN RŨ, SỰ LÔI CUỐN:
Việc gây hứng thú hoặc thể hiện sức hấp dẫn nên lôi cuốn lòng người.
-
2.
운동 경기에서, 선수가 판정을 받아들이지 않고 심판에게 항의함.
2.
SỰ KIẾN NGHỊ, SỰ PHẢN ĐỐI (TRỌNG TÀI):
Việc cầu thủ không chấp nhận phán quyết và phản đối trọng tài trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
새나 비행기 등의 오른쪽 날개.
1.
CÁNH PHẢI:
Cánh bên phải của chim hay máy bay.
-
2.
군대에서, 오른쪽에 있는 부대. 또는 대열의 오른쪽.
2.
CÁNH QUÂN BÊN PHẢI:
Đơn vị đứng bên phải, trong quân đội. Hoặc phía bên phải của hàng ngũ.
-
3.
야구에서, 외야의 오른쪽에 있는 수비 위치. 또는 그 위치에 있는 수비수.
3.
HẬU VỆ CÁNH PHẢI:
Vị trí hậu vệ đứng ở bên phải của vòng khung trong bóng chày. Hoặc cầu thủ hậu hệ đứng ở vị trí đó.
-
4.
축구에서, 가장 오른쪽에 있는 공격 위치. 또는 그 위치에 있는 공격수.
4.
TIỀN ĐẠO CÁNH PHẢI:
Vị trí tấn công đứng ở bên phải nhất trong bóng đá. Hoặc cầu thủ đứng ở vị trí đó.
-
5.
사상이나 행동이 보수적이거나 국수주의적인 경향. 또는 그런 경향을 가진 단체나 사람.
5.
PHÁI HỮU:
Khuynh hướng mà hành động hay tư tưởng mang tính chủ nghĩa dân tộc cực đoan hoặc bảo thủ. Hoặc người hay tổ chức mang khuynh hướng đó.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 타자가 한 베이스 이상을 갈 수 있도록 공을 치는 일.
1.
CÚ ĐÁNH TRÚNG BÓNG:
Việc cầu thủ tấn công đánh bóng sao cho đi được hơn một căn cứ, trong môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
테니스나 탁구, 배드민턴 등에서 두 선수가 짝을 지어서 행하는 경기.
1.
TRẬN ĐẤU ĐÔI:
Trận thi đấu trong đó hai cầu thủ kết hợp với nhau thành một đội, ví dụ như khi thi đấu tennis, bóng bàn, cầu lông v.v...
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 투수가 공을 던지려고 투수 자리에 서는 일.
1.
(SỰ) VÀO VỊ TRÍ NÉM:
Việc cầu thủ ném bóng đứng vào vị trí ném để ném bóng trong môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
화재를 막거나 진압하는 일을 하는 사람.
1.
NHÂN VIÊN CHỮA CHÁY, LÍNH CỨU HỎA:
Người làm công việc ngăn chặn hay trấn áp hỏa hoạn.
-
2.
(비유적으로) 야구에서, 앞서 던지던 투수가 위기에 몰렸을 때, 대신 나가서 던지는 투수.
2.
CẦU THỦ CHỮA CHÁY:
(cánh nói ẩn dụ) Trong bóng chày, cầu thủ ra ném thay khi cầu thủ ném bóng đứng trước bị dồn vào thế hiểm.
-
Danh từ
-
1.
배구에서, 공을 위로 가볍게 띄우는 것.
1.
SỰ CHUYỀN BÓNG:
Việc đánh bóng nhẹ nhàng lên cao trong bóng chuyền.
-
2.
야구에서, 가까운 곳에 있는 자기편 선수에게 가볍게 밑으로 공을 던져 보내는 것.
2.
SỰ CHUYỀN BÓNG:
Việc ném bóng xuống dưới một cách nhẹ nhàng cho cầu thủ đội mình đang đứng gần trong bóng chày.